ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bob

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bob


bob /bɔb/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)
  búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)
  đuôi cộc (ngựa, chó)
  khúc điệp (bài hát)
  búi giun tơ (làm mồi câu)

ngoại động từ


  cắt (tóc) ngắn quá vai

nội động từ


  câu lươn bằng mồi giun tơ

danh từ


  sự nhấp nhô, sự nhảy nhót
  động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào
  cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ

nội động từ


  nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng
  đớp
to bob for cherries → đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng)
  khẽ nhún đầu gối cúi chào
  đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ
'expamle'>to bob up and down
  nhảy lên, nhảy nhót
to bob up like a cork
  lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại)

danh từ

không đổi
  (từ lóng) đồng silinh

danh từ


  học sinh (trường I tơn)
=dry bob → học sinh (trường I tơn) chơi crickê
wer bob → học sinh (trường I tơn) chơi thuyền

Các câu ví dụ:

1. Raphael has acquired a varied musical culture ranging from bob Dylan folk rock to David Bowie glam rock.


2. Armed police lingered as bob Marley songs pumped out over stereos, vendors sold rolling papers and pipes, and the pungent whiff of marijuana filled the outer fringes of the grounds.


3. bob Dylan has been accused of borrowing heavily for part of the Nobel Literature Prize lecture he finally delivered to the Swedish Academy last week.


4. Formed in 1990, The Moffatts is a Canadian pop/rock country band composed of brothers Scott, Clint, bob, and Dave Moffatt.


5. "One would never have imagined looking at this sponge that it could be miraculous," bob Stone, a researcher at the NOAA Alaska Fisheries Science Center, said in a briefing by phone.


Xem tất cả câu ví dụ về bob /bɔb/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…