bonanza /bou'nænzə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phát đạt, sự thịnh vượng, sự phồn vinh; sự may mắn; vận đỏ
(ngành mỏ) mạch mỏ phong phú
sản lượng cao, thu hoạch cao, năng suất cao
tính từ
thịnh vượng, phồn vinh
có sản lượng cao, cho thu hoạch cao, có năng suất cao
bonanza year → một năm thu hoạch cao, một năm được mùa
Các câu ví dụ:
1. A combination of luxury, Vietnam’s traditional culture, and activities to conserve nature and reach the highest environmental standards were all factors in fetching InterContinental Danang Sun Peninsula Resort its bonanza at the WTA this year.
Xem tất cả câu ví dụ về bonanza /bou'nænzə/