ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boosted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boosted


boost /bu:st/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thông tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai)
  sự tăng giá
  sự nổi tiếng
  (điện học) sự tăng thế

ngoại động từ


  nâng lên, đưa lên
  quảng cáo rùm beng (cho ai)
  tăng giá
  làm cho nổi tiếng
  (điện học) tăng thế

@boost
  (Tech) tăng, khuếch đại (d)

@boost
  tăng điện thế

Các câu ví dụ:

1. Gaur said improved technology and health measures like vaccinations and deworming have boosted cows' lifespan.


2. "Within February, there have to vaccine doses provided by the United Nations and other buying sources, while domestic production needs to be boosted as well," he said.


3. His reputation was enhanced as preacher to the presidents, while the politicians boosted their standing with religiously inclined voters.


Xem tất cả câu ví dụ về boost /bu:st/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…