booth /bu:ð/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quán, rạp, lều
a refreshment booth → quán giải khát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng điện thoại công cộng
@booth
(Tech) phòng, buồng
Các câu ví dụ:
1. Early on Friday Nguyen Duy Truong was driving a pickup truck when he was stopped by officers near a Hanoi - Hai Phong Expressway toll booth.
Nghĩa của câu:Đầu ngày thứ Sáu, anh Nguyễn Duy Trường đang lái một chiếc xe bán tải thì bị các nhân viên gần trạm thu phí đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng chặn lại.
2. For example, at the co-hosted Fundoo booth, visitors can get their hands on state-of-the-art AI technology, cleverly used to capture personalized videos of introspection.
3. It will display the SUV because VinFast is taking an individual booth at the Geneva Motor Show.
Xem tất cả câu ví dụ về booth /bu:ð/