ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ budgeted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng budgeted


Budget

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.

Các câu ví dụ:

1. Defence spending last year was budgeted to rise 10.


Xem tất cả câu ví dụ về Budget

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…