ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ builds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng builds


build /bild/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự xây dựng
  kiểu kiến trúc
  khổ người tầm vóc
man of strong build → người có tầm vóc khoẻ
to be of the same build → cùng tầm vóc
* (bất qui tắc) động từ built
/bilt/
  xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
to build a railway → xây dựng đường xe lửa
to build a new society → xây dựng một xã hội mới
birds build nests → chim làm tổ
'expamle'>to build into
  xây gắn vào, gắn vào (tường)
to build on (upon)
  dựa vào, tin cậy vào
=to build on somebody's promises → dựa vào lời hứa của ai
I build on you → tôi tin cậy vào anh
'expamle'>to build up
  xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi
=those doors were build up → những cửa ra vào kia bị xây bít lại
  xây dựng dần dần nên
to build up a reputation → xây dựng dần tiếng tăm
  tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì)
to be build in
  có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh

@build
  xây dựng, thiết kế

Các câu ví dụ:

1. In addition to supporting drug addicts, Tuan also builds links with multi-disciplinary corporations in seafood, real estate, media and other industries so that post-detoxists can access job opportunities again.


Xem tất cả câu ví dụ về build /bild/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…