ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bump

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bump


bump /bʌmp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng vạc kêu

nội động từ


  kêu (vạc); kêu như vạc

danh từ


  sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
  chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)
  cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu
the bump of mathematics → khiếu về toán
  (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
  (hàng không) lỗ hổng không khí
  (hàng không) sự nảy bật (của máy bay)

nội động từ


  đâm vào, đâm sầm vào
to bump against the door → đâm sầm vào cửa
to bump into someone → đâm sầm vào ai
  xóc nảy lên, nảy xuống
the lorry bumped along the rought mountain road → chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề

ngoại động từ


  va, đụng
to bump one's head against the door → va đầu vào cửa
  ẩy, vứt xuống
  vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)
  đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)
  (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá
  (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra
'expamle'>to bump off
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)
* phó từ
  va đánh rầm một cái
=to run bump against the door → đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái
  đột nhiên

@bump
  (Tech) đụng mạnh

Các câu ví dụ:

1. 3 percent bump wanted by the Vietnam General Confederation of Labor, which speaks for unions across the country.


Xem tất cả câu ví dụ về bump /bʌmp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…