bunch /bʌntʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
búi, chùm, bó, cụm, buồng
a bunch of grapes → một chùm nho
a bunch of flowers → một bó hoa
a bunch of keys → một chùm chìa khoá
a bunch of bananas → một buồng chuối
a bunch of fives → một bàn tay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
(từ lóng) bọn, lũ
nội động từ
thành chùm, thành bó, thành cụm
chụm lại với nhau
ngoại động từ
làm thành chùm, làm thành bó, bó lại
xếp nếp (quần áo)
(quân sự) không giữ được khoảng cách
@bunch
(Tech) nhóm; nhóm lại; tụ
@bunch
chùm, nhóm, bó
Các câu ví dụ:
1. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.
Nghĩa của câu:Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.
2. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.
Nghĩa của câu:Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.
3. It commemorates the victory of four brothers - Truong Hong, Truong Hach, Truong Lung and Truong Lay – over a bunch of demons in a mud-ball wrestling match in a marsh in the 4th century CE.
4. A normal banana plant can produce up to 15 hands in one bunch.
5. Last year, a banana tree produced 220 hands in one bunch in the south central province of Phu Yen Province.
Xem tất cả câu ví dụ về bunch /bʌntʃ/