Câu ví dụ:
It commemorates the victory of four brothers - Truong Hong, Truong Hach, Truong Lung and Truong Lay – over a bunch of demons in a mud-ball wrestling match in a marsh in the 4th century CE.
Nghĩa của câu:wrestling
Ý nghĩa
@wrestling /'resliɳ/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự đấu vật
- (nghĩa bóng) sự vật lộn với, sự chiến đấu chống lại@wrestle /'resl/
* danh từ
- cuộc đấu vật
- (nghĩa bóng) sự vật lộn; cuộc đấu tranh gay go
* nội động từ
- (thể dục,thể thao) vật, đánh vật
=to wrestle with+ đánh vật với
=to wrestle together+ đánh vật với nhau
- (nghĩa bóng) vật lộn với, chiến đấu chống, chống lại
=to wrestle with difficulties+ vật lộn với những khó khăn
=to wrestle with a habit+ chống lại một thói quen