ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ demon

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng demon


demon /'di:mən/ (daemon) /'di:mən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ma quỷ, yêu ma, ma quái
  người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
  (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái
the demon of alcohol
  ma men
the demon of jealousy
  máu ghen
to be a demon for work
  làm việc khoẻ như trâu
he is a demon centre forward
  anh ta là một trung tâm quái kiệt

Các câu ví dụ:

1. In Amritsar, video footage showed the effigy of the demon Ravana had just been lit and firecrackers were going off when the train plowed into the crowd, who were craning their necks and applauding the show.


Xem tất cả câu ví dụ về demon /'di:mən/ (daemon) /'di:mən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…