ex. Game, Music, Video, Photography

In Amritsar, video footage showed the effigy of the demon Ravana had just been lit and firecrackers were going off when the train plowed into the crowd, who were craning their necks and applauding the show.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ crowd. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In Amritsar, video footage showed the effigy of the demon Ravana had just been lit and firecrackers were going off when the train plowed into the crowd, who were craning their necks and applauding the show.

Nghĩa của câu:

crowd


Ý nghĩa

@crowd /kraud/
* danh từ
- đám đông
=to be lost in the crowd+ bị lạc trong đám đông
- (the crowd) quần chúng
- (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh
- đống, vô số
=a crowd of papers+ đống giấy
- crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm
!he might pass in the crowd
- anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói
* nội động từ
- xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
=to crowd round someone+ xúm quanh ai
- (+ into, through) len vào, chen vào, len qua
- (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi
* ngoại động từ
- làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét
- tụ tập, tập hợp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy
=to crowd someone's into doing something+ dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
- (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương)
!to crowd into
- ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào
!to crowd out
- ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra
- đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông)
=to be crowded out+ bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông
!to crowd (on) sail
- (hàng hải) gương hết (thảy) buồm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…