ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crack

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crack


crack /kræk/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thông tục) cừ, xuất sắc
a crack oar → tay chèo cừ
a crack shot → tay súng giỏi
crack unit → đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến

ngoại động từ


  quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
  làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
'expamle'>to crack a glass
  làm rạn một cái tách
=to crack a skull → đánh vỡ sọ
  làm tổn thương
to crack someone's credit (reputation) → làm tổn thương danh dự của ai
  (kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...)

nội động từ


  kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn
  nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
that board has cracked in the sun → mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng
imperialism is cracking everywhere → chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi
his voice begins to crack → nó bắt đầu vỡ tiếng
  nói chuyện vui, nói chuyện phiếm
to crack sown on
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay
to crack up
  tán dương, ca ngợi (ai)
  vỡ nợ, phá sản
  kiệt sức
  khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách
to crack a bottle with someone
  mở một chai rượu uống hết với ai
to crack a crib
  (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm
to crack a joke
  nói đùa một câu
a hard nut to crack
  (xem) nut

@crack
  (cơ học) làm nứt, làm nứt thành khe

Các câu ví dụ:

1. While women tend to strip copper wiring, men tend to crack open old refrigerators, televisions and other appliances for copper tubing.


2. Thousands of booze bottles were destroyed by Indonesian police on Friday in a dramatic show as they crack down on bootleg alcohol blamed for killing close to 100 people in recent weeks.


3. The commission, set up last year, does not have the power to bring charges, but hopes the hearing will spur Vietnam and other countries to crack down on the $20 billion global poaching case.


4. He noted that the government and its units should not be afraid to fight corruption for fear it hinders development, adding that Vietnam's campaign to crack down on corruption is not "extreme".


5. The internet giant must do more to crack down on illegal content and misinformation, after American companies were brought before Congress over Russian interference in the United States in 2016.


Xem tất cả câu ví dụ về crack /kræk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…