ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Rates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Rates


Rates

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Thuế địa ốc.
+ Một hứ thuế dựa trên giá trị có thể bị đánh thuế của đất đai và nhà ở, đã được thay thế bằng phí cộng đồng vào cuối những năm 80 ở Anh. Khi áp dụng PHÍ CỘNG ĐỒNG cho cá nhân thì một thuế kinh doanh đồng nhất được áp dụng cho mọi doanh nghiệp. Trong khi mà trước đó mức thuế tính theo đồng bảng do các doanh nghiệp đã trả thay đổi tuỳ theo từng chính quyền địa phương thì loại thuế đồng nhất có nghĩa là mọi doanh nghiệp ở trong nước sẽ thanh toán cùng mức thuế tính theo đồng bảng, mặc dù hiện nay có sự thay đổi giữa Scotland, Anh và Xứ Wales.

Các câu ví dụ:

1. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest Rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


2. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax Rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.

Nghĩa của câu:

Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.


3. For Kraft, its move comes as low interest Rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.


4. Tuyen was found to have approved the transfer of a 37,000-square-meter property in District 9 to private owners at prices cheaper than the market Rates in 2016.

Nghĩa của câu:

Tuyền được phát hiện đã thông qua việc chuyển nhượng bất động sản rộng 37.000m2 ở quận 9 cho tư nhân với giá rẻ hơn giá thị trường vào năm 2016.


5. The indices are compiled by Numbeo, a crowd-sourced global database of reported consumer prices, perceived crime Rates, quality of health care, among other statistics.


Xem tất cả câu ví dụ về Rates

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…