buoyant /'bɔiənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
Các câu ví dụ:
1. ” Asian shares were buoyant with every single market but one in the black, following strongU.
Xem tất cả câu ví dụ về buoyant /'bɔiənt/