buoy /bɔi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải) phao, phao cứu đắm ((cũng) life buoy)
(nghĩa bóng) chỗ nương tựa
ngoại động từ
đặt phao, thả phao
to buoy [out] a channel → thả phao ở eo biển
((thường) + up) giữ cho khỏi chìm, làm cho nổi, nâng lên
((thường) + up) giữ vững tinh thần, làm cho phấn chấn
to be buoyed up with new hope → phấn chấn lên với niềm hy vọng mới
Các câu ví dụ:
1. buoyed by his victory in the Gulf, Bush and his hard-nosed and widely respected secretary of state James Baker cobbled together the 1991 Madrid Conference to launch the Arab-Israeli peace process.
Xem tất cả câu ví dụ về buoy /bɔi/