burden /'bə:dn/ (burthen) /'bə:ðən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to bend beneath the burden → còng xuống vì gánh nặng
to be a burden to someone → là gánh nặng cho ai
(hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
a ship of a thousand tons burden → tàu sức chở một nghìn tấn
món chi tiêu bắt buộc
đoạn điệp (bài bát)
ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
'expamle'>beast of burden
súc vật thồ
(nghĩa bóng) thân trâu ngựa
ngoại động từ
chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be burdened with debts → nợ nần chồng chất
Các câu ví dụ:
1. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.
Nghĩa của câu:Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.
2. "If we can remove these burdens, many household businesses will want to register," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Nếu chúng ta có thể gỡ bỏ những gánh nặng này, nhiều hộ kinh doanh sẽ muốn đăng ký.
3. Experts said e-commerce platforms are afraid that making tax statements and paying taxes on behalf of business individuals will create excessive costs and personnel burdens.
4. An oral vaccine would help reduce costs and relieve burdens on the vaccination system, and is expected to produce less side effects.
Xem tất cả câu ví dụ về burden /'bə:dn/ (burthen) /'bə:ðən/