bury /'beri/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chôn, chôn cất; mai táng
to be buried alive → bị chôn sống
chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi
to be buried under snow → bị chôn vùi dưới tuyết
to bury one's hands in one's pockets → đút tay vào túi
quên đi
to bury the hatchet
giảng hoà, làm lành
to bury oneself in the country
ở ẩn dật nơi thôn dã
to bury oneself in one's books
vùi đầu vào sách vở
to be buried in thought (in memories of the past)
mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa)
to have buried a relative
đã mất một người thân
Các câu ví dụ:
1. They're waiting for a body to bury," Misha told AFP Tuesday as he waited with other next-of-kin at the Ethiopian Skylight Hotel for news on the remains of lost loved-ones.
Nghĩa của câu:Họ đang đợi một thi thể để chôn cất, "Misha nói với AFP hôm thứ Ba khi anh ấy chờ đợi với những người thân khác tại khách sạn Skylight Ethiopia để biết tin tức về hài cốt của những người thân yêu đã mất.
2. "The science finally caught up, where they couldn't bury it anymore," Wisner told the jury in closing arguments.
Xem tất cả câu ví dụ về bury /'beri/