Câu ví dụ:
"The science finally caught up, where they couldn't bury it anymore," Wisner told the jury in closing arguments.
Nghĩa của câu:jury
Ý nghĩa
@jury /'dʤuəri/
* danh từ
- (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm
=to sit (serve) on a jury+ tham gia vào ban hội thẩm, ngồi ghế hội thẩm
- ban giám khảo