ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ could

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng could


could /kæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bình, bi đông, ca (đựng nước)
  vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, nhà giam
'expamle'>to be in the can
  đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng
to carry the can
  (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm

ngoại động từ


  đóng hộp (thịt, cá, quả...)
  ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
  (từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam

động từ

could
  có thể, có khả năng
=it can not be true → điều đó không thể có thật được
  có thể, được phép
you can go now → bây giờ anh có thể đi được
  biết
can speak English → biết nói tiếng Anh

Các câu ví dụ:

1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.


2. , said it could not talk about individual employee cases.

Nghĩa của câu:

, cho biết họ không thể nói về các trường hợp cá nhân của nhân viên.


3. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.


4. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn South American country in "selective default".

Nghĩa của câu:

Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".


5. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.


Xem tất cả câu ví dụ về could /kæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…