Câu ví dụ #211
1. " "Down here," AND his fist plunged to the bottom of the helmet, "is the valley of Dien Bien Phu.
Nghĩa của câu:"" Xuống đây, "và nắm đấm của anh ta thọc sâu vào đáy nón bảo hiểm," là thung lũng Điện Biên Phủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #212
2. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters AND capacity of 950 passengers.
Nghĩa của câu:Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.
Xem thêm »Câu ví dụ #213
3. Check out the "magic" of motorbikes in Vietnam in the “Hanoi sOOperbikes!” project by Filipino graphic designer AND illustrator Eisen Bernardo, AND give us your thoughts.
Nghĩa của câu:Cùng khám phá "điều kỳ diệu" của xe máy tại Việt Nam trong "Hanoi sOOperbikes!" dự án của nhà thiết kế đồ họa và họa sĩ minh họa người Philippines Eisen Bernardo, và hãy cho chúng tôi biết suy nghĩ của bạn.
Xem thêm »Câu ví dụ #214
4. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it AND the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.
Xem thêm »Câu ví dụ #215
5. The airport will be built on an area of 300 to 450 ha in Thach Ha AND Cam Xuyen districts, only around 70 km from Vinh International Airport in Nghe An Province to the north, AND 150 km from Dong Hoi Airport of Quang Binh Province to the south.
Nghĩa của câu:Sân bay sẽ được xây dựng trên diện tích từ 300 đến 450 ha tại các huyện Thạch Hà và Cẩm Xuyên, chỉ cách sân bay quốc tế Vinh của tỉnh Nghệ An khoảng 70 km về phía bắc và cách sân bay Đồng Hới của tỉnh Quảng Bình 150 km về phía miền Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #216
6. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 AND two million until 2050.
Nghĩa của câu:Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.
Xem thêm »Câu ví dụ #217
7. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern AND central regions have 18 airports including nine international ones.
Nghĩa của câu:Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.
Xem thêm »Câu ví dụ #218
8. It plans to work toward becoming an industrial province AND also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.
Nghĩa của câu:Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.
Xem thêm »Câu ví dụ #219
9. Vietnam's Transport Ministry has been advised to urgently renovate two runways at the country’s biggest airports in Hanoi AND Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đã được khuyến cáo khẩn trương cải tạo hai đường băng tại các sân bay lớn nhất cả nước ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm »Câu ví dụ #220
10. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City AND Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.
Nghĩa của câu:Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.
Xem thêm »