ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ appeared

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 30 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. senator from Florida who has become the establishment favorite but lagged badly in both Michigan and Mississippi and appeared unlikely to win delegates in either.

Nghĩa của câu:

thượng nghị sĩ từ Florida, người đã trở thành ứng cử viên được yêu thích nhất nhưng lại tụt hậu trầm trọng ở cả Michigan và Mississippi và dường như không giành được đại biểu ở cả hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Images of the leaflets had appeared on Facebook, prompting police to take action.

Nghĩa của câu:

Hình ảnh của tờ rơi đã xuất hiện trên Facebook, khiến cảnh sát phải vào cuộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The newspaper also noted that in the brief period since its opening, more than 20,000 posts have appeared on Instagram at #goldenbridgevietnam.

Nghĩa của câu:

Tờ báo cũng lưu ý rằng trong khoảng thời gian ngắn kể từ khi khai trương, hơn 20.000 bài đăng đã xuất hiện trên Instagram tại #goldenbridgevietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Canadian Prime Minister Justin Trudeau said in Toronto on Monday that it appeared the second execution of a Canadian hostage by Abu Sayyaf in recent months had taken place.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Canada Justin Trudeau cho biết tại Toronto hôm thứ Hai rằng có vẻ như vụ hành quyết thứ hai của Abu Sayyaf đối với một con tin Canada trong những tháng gần đây đã diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Telephone booths first appeared in Hanoi in the late 1990s.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Botulinum poisoning has never appeared in Vietnam in the past 30 years, so there is no anti-toxin serum in the country, so it has to be imported from abroad.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. According to Hanh, in previous elections, many candidates who appeared very promising on paper were disqualified after disquieting details emerged during background checks.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…