Câu ví dụ #1
1. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.
Nghĩa của câu:Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "It needs to be examined before coming to any conclusion.
Nghĩa của câu:"Nó cần phải được kiểm tra trước khi đưa ra bất kỳ kết luận nào.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.
Nghĩa của câu:Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.
Nghĩa của câu:Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.
Nghĩa của câu:Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.
Nghĩa của câu:Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Last year, Vingroup entered the list of 10 biggest companies by revenue in Vietnam for the first time, coming in sixth in the ranking, and was the only private company in the list.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, Vingroup lần đầu tiên lọt vào danh sách 10 công ty lớn nhất về doanh thu tại Việt Nam, đứng thứ 6 trong bảng xếp hạng và là công ty tư nhân duy nhất trong danh sách.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Four temporary animal checkpoints have been established in Dien Khanh to prevent pigs from coming in or leaving the district.
Nghĩa của câu:Bốn trạm kiểm soát động vật tạm thời đã được thành lập ở Diên Khánh để ngăn chặn lợn ra vào huyện.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. "As the Antarctic ice sheet continues to melt away, we expect multi-meter sea level rise from Antarctica in the coming centuries," Rignot said.
Nghĩa của câu:Rignot nói: “Khi tảng băng ở Nam Cực tiếp tục tan ra, chúng tôi dự đoán mực nước biển từ Nam Cực sẽ dâng cao nhiều mét trong những thế kỷ tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.
Nghĩa của câu:Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.
Xem thêm »