ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ delta

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 72 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The Living deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The atmosphere made me feel like the bridge had become wings for the entire Mekong delta to fly high.

Nghĩa của câu:

Bầu không khí ấy khiến tôi có cảm giác như cây cầu đã chắp cánh cho cả vùng đồng bằng sông Cửu Long bay cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. He could not hide his pride, and believed that from that moment the delta would thrive.

Nghĩa của câu:

Anh không giấu nổi niềm tự hào, tin tưởng rằng từ lúc đó vùng châu thổ sẽ phát triển mạnh mẽ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. But the delta has failed to "fly high" as its residents had hoped.

Nghĩa của câu:

Nhưng vùng châu thổ đã không thể "bay cao" như kỳ vọng của cư dân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 3 million people have emigrated from the delta.

Nghĩa của câu:

3 triệu người đã di cư khỏi vùng châu thổ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.

Nghĩa của câu:

Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.

Nghĩa của câu:

Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The other five regions are the northern mountains, the Red River delta, the north central-central coast, the Central Highlands, and the southeast.

Nghĩa của câu:

Năm vùng còn lại là miền núi phía Bắc, đồng bằng sông Hồng, duyên hải Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. "The Mekong delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.

Nghĩa của câu:

“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…