ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ emergency

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 44 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.

Nghĩa của câu:

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on Monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.

Nghĩa của câu:

Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. But the country has no hotline to protect seniors in case of emergency, neither programs preparing younger generations for old age.

Nghĩa của câu:

Nhưng đất nước này không có đường dây nóng để bảo vệ người cao tuổi trong trường hợp khẩn cấp, cũng không có các chương trình chuẩn bị thế hệ trẻ cho tuổi già.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Nhat, 54, told the Vietnam News Agency that doctors probably forgot the scissors in his abdomen during an emergency surgery conducted at Bac Kan Provincial Hospital following a traffic accident.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Redemption Since they knew all the drug addicts in the area, Tan’s team approached each of them, gave them fliers and emergency contacts.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Life jackets on an aircraft can only be used on the advice of flight attendants in case an emergency landing on water is needed.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all in China.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…