Câu ví dụ #1
1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.
Nghĩa của câu:Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.
Nghĩa của câu:NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The large-scale industrial and hazardous waste treatment plant in Da Phuoc is expected to expand the scale and capacity of HCMC in waste treatment.
Nghĩa của câu:Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và công nghiệp quy mô lớn tại Đa Phước được kỳ vọng sẽ mở rộng quy mô và năng lực xử lý chất thải của TP.HCM.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. So we will expand our 'black list' with another group of Americans," Ryabkov was cited as saying.
Nghĩa của câu:Vì vậy, chúng tôi sẽ mở rộng 'danh sách đen' của mình với một nhóm người Mỹ khác, "Ryabkov được trích dẫn cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. “If consumers don't say 'no' to counterfeits, the trade will continue to expand.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. In early 2017, Vien Thong A CEO Hoang Ngoc Vy revealed plans to restructure the company and seek investors to expand its business.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. On Monday, the FCC reversed a request that Charter Communications Inc expand broadband service to 1 million homes that already have a high-speed provider.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The last solution, Infrastructure as a Service, which comes with virtualized computing resources, is also predicted to expand this year.
Xem thêm »