ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ flights

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 71 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.

Nghĩa của câu:

Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.

Nghĩa của câu:

Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. From May 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to Da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.

Nghĩa của câu:

Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. From May 16, corresponding numbers can go up to 52 and 20 return flights per day.

Nghĩa của câu:

Từ ngày 16 tháng 5, con số tương ứng có thể lên đến 52 và 20 chuyến bay khứ hồi mỗi ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. While the ministry approved more flights, it rejected a CAAV proposal to lift restrictions on the distance to be maintained between passengers on aircrafts.

Nghĩa của câu:

Trong khi Bộ phê duyệt nhiều chuyến bay hơn, Bộ đã từ chối đề xuất của Cục HKVN về việc dỡ bỏ các hạn chế về khoảng cách duy trì giữa các hành khách trên tàu bay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The number of flights increased from one per day to between two and five.

Nghĩa của câu:

Số lượng chuyến bay tăng từ một chuyến mỗi ngày lên từ hai đến năm chuyến.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…