Câu ví dụ:
After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.
Nghĩa của câu:Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.
lights
Ý nghĩa
@lights /'laits/
* danh từ số nhiều
- phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...)@light /lait/
* danh từ
- ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
=to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì
=in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này
=to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời
=to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá
=to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra
- nguồn ánh sáng, đèn đuốc
=traffic lights+ đèn giao thông
- lửa, tia lửa; diêm, đóm
=to strike a light+ bật lửa, đánh diêm
=give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa
- (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý
=to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình
- trạng thái, phương diện, quan niệm
=in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề)
=to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp
=in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai
=the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới
- sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ
- (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế
- sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn
- (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt
- cửa, lỗ sáng
=men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực
- (số nhiều) khả năng
=according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình
- (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh)
* tính từ
- sáng sủa, sáng
- nhạt (màu sắc)
=light blue+ xanh nhạt
* ngoại động từ lit, lighted
- đốt, thắp, châm, nhóm
=to light a fire+ nhóm lửa
- soi sáng, chiếu sáng
- soi đường
- ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)
=the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên
* nội động từ
- ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
=it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn
- thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa
=this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp
- ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên
=face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên
!to light into
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công
- mắng mỏ
!to light out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi
* nội động từ lit, lighted
- đỗ xuống, đậu (chim), xuống
- (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải
* tính từ
- nhẹ, nhẹ nhàng
=as light as a feather+ nhẹ như một cái lông
=light food+ đồ ăn nhẹ
=light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng
=a light sleeper+ người tỉnh ngủ
=a light task+ công việc nhẹ
=a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ
=light wine+ rượu vang nhẹ
=light ship+ tàu đã dỡ hàng
=light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ
=light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ
- nhanh nhẹn
=to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn
- nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái
=light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng
=with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo
=with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì
=light music+ nhạc nhẹ
=light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng
- khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã
=a light woman+ người đàn bà lẳng lơ
- tầm thường, không quan trọng
=a light talk+ chuyện tầm phào
=to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
!to have light fingers
- có tài xoáy vặt
* phó từ
- nhẹ, nhẹ nhàng
=to tread light+ giảm nhẹ
!light come light go
- (xem) come
!to sleep light
- ngủ không say, ngủ dể tỉnh
@light
- ánh sáng, nguồn sáng; đền // nhẹ, yếu // chiếu sáng to bring to l.
- làm sáng tỏ; to come to l. được rõ, được thấy; phát hiện được
- polarized l. ánh sáng phân cực
- search l. đền chiếu, đền pha
- warning l.s sự đánh tín hiệu bằng ánh sáng
- zodical l. ánh sáng hoàng đới