ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ lagged

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. senator from Florida who has become the establishment favorite but lagged badly in both Michigan and Mississippi and appeared unlikely to win delegates in either.

Nghĩa của câu:

thượng nghị sĩ từ Florida, người đã trở thành ứng cử viên được yêu thích nhất nhưng lại tụt hậu trầm trọng ở cả Michigan và Mississippi và dường như không giành được đại biểu ở cả hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The American passport has lagged behind Asian countries such as Singapore, South Korea and China ever since the Donald Trump administration began pursuing a hardline immigration policy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…