ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ mangos

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The Vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of Vietnamese mangos.

Nghĩa của câu:

Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The Vietnamese Farmers Association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. V Farms' and 'Sai Gon Farm', has promised to help Vietnam export and distribute its off-season mangos.

Nghĩa của câu:

V Farms và 'Sai Gon Farm', đã hứa sẽ giúp Việt Nam xuất khẩu và phân phối xoài trái vụ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…