ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ moral

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Addressing colleagues, Democrat Schumer said it was "our moral obligation" to protect dreamers, and the Senate is eyeing crafting a deal on Feb.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…