ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ naps

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. In 2004, Christopher Lindholst created Metronaps, a company that designs super-modern "energy pods" for quick naps.

Nghĩa của câu:

Năm 2004, Christopher Lindholst đã thành lập MetroNaps, một công ty chuyên thiết kế các "hộp năng lượng" siêu hiện đại để có những giấc ngủ ngắn nhanh chóng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…