Câu ví dụ:
" She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.
Nghĩa của câu:"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.
nap
Ý nghĩa
@nap /næp/
* danh từ
- giấc ngủ chợp, giấc trưa
=to take (have) a nap+ đánh một giấc ngủ trưa
=to snatch (steal) a nap+ a nap ngủ chợp đi một lát
* nội động từ
- ngủ chợp một lát, ngủ trưa
!to be caught napping
- bị bất ngờ
!to catch someone napping
- bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai
* danh từ
- dệt tuyết
* ngoại động từ
- (nghành dệt) làm cho lên tuyết
* danh từ
- lối chơi bài napôlêông
- sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
!to go up
- (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)