lee /li:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ che, chỗ tránh gió
under the lee of a house → được một căn nhà che cho khuất gió
(hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu
Các câu ví dụ:
1. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee lee said.
Nghĩa của câu:Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.
2. lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.
Nghĩa của câu:Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.
3. Prime Minister lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.
4. In February, Park had expressed his desire to focus on coaching the national team for the 2022 World Cup qualification and leave the U22 team to be managed by his assistant lee Young-jin at SEA Games 30, with both tournaments taking place in November.
5. Other teams that surprised the world were South Korea U20 who reached the final of the U20 World Cup and midfielder lee Kangin who won the tournament's Golden Ball.
Xem tất cả câu ví dụ về lee /li:/