ex. Game, Music, Video, Photography

Prime Minister Lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ feud. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Prime Minister Lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.

feud


Ý nghĩa

@feud /fju:d/
* danh từ
- (sử học) thái ấp, đất phong
- mối hận thù, mối cừu hận, mối thù truyền kiếp
=to be at deadly feud with somebody+ mang mối tử thù với ai
=to sink a feud+ quên mối hận thù, giải mối hận th

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…