engage /in'geidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
to engage oneself to do something → hứa hẹn làm gì
to become engaged to → hứa hôn với
thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...)
lấy (danh dự...) mà cam kết
thu hút (sự chú ý...); giành được (tình cảm...); làm cho mát mẻ
((thường) động tính từ quá khứ) mắc bận
to be engaged in something → bận làm việc gì
(quân sự) giao chiến, đánh nhau với
to engage the enemy in heavy fighting → đánh nhau với quân địch rất dữ dội
(kỹ thuật) gài (số...)
(kiến trúc) gắn vào tường; ghép (vật nọ với vật kia)
nội động từ
(+ in) làm, tiến hành
to engage in politics → làm chính trị
to engage in business → kinh doanh
to engage in negotiations with someone → tiến hành thương lượng với ai
(kỹ thuật) (+ with) gài, khớp (với)
Các câu ví dụ:
1. The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.
Nghĩa của câu:Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
2. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.
Nghĩa của câu:Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.
3. Petersburg, Florida, on August 15, "on charges of traveling with intent to engage in illicit sexual activity and attempted enticement of a minor to engage in unlawful sexual activity.
4. He urged the PLA to step up research into high-tech means of warfare and engage in "real combat training", Xinhua said.
5. Backed by the ADB's AAA credit rating, the TFP provides guarantees and loans to over 200 partner banks to support trade, enabling more companies throughout Asia to engage in import and export activities.
Xem tất cả câu ví dụ về engage /in'geidʤ/