ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ abuse

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng abuse


abuse /ə'bju:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự lạm dụng, sự lộng hành
abuse of power → sự lạm quyền
to remedy abuses → sửa chữa thói lạm dụng
  thói xấu, hủ tục
  sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
  sự nói xấu, sự gièm pha
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
an abuse of animals → sự hành hạ súc vật

ngoại động từ


  lạm dụng (quyền hành...)
  lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
  nói xấu, gièm pha
to abuse somebody behind his bock → nói xấu sau lưng ai
  (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ

Các câu ví dụ:

1. Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.

Nghĩa của câu:

Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.


2. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.


3. Vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.


4. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.

Nghĩa của câu:

Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.


5. But the sex abuse scandals have haunted his papacy and last month the Vatican announced it was reviving its anti-paedophile panel.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã ám ảnh triều đại giáo hoàng của ông và tháng trước, Tòa thánh Vatican tuyên bố họ đang hồi sinh hội đồng chống ấu dâm.


Xem tất cả câu ví dụ về abuse /ə'bju:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…