ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shock

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shock


shock /ʃɔk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đụng chạm, sự va chạm
  sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
shock tactics → chiến thuật tấn công ồ ạt
  (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
  sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
the new was a great shock → tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
to have an electric shock → bị điện giật
  sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
  sự động đất
  (y học) sốc
to die of shock → chết vì sốc

ngoại động từ


  làm chướng tai gai mắt
  làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
to be shocked by... → căm phẫn vì...
  cho điện giật (người nào)
  (y học) gây sốc

nội động từ


  (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh

danh từ


  đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê cốt stook)

ngoại động từ


  xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê cốt stook)

danh từ


  mớ tóc bù xù
shock head → đầu bù tóc rối
  chó xù

@shock
  sự va chạm, sự kích động
  attached s. chạm dính
  detached s. chạm rời
  moderate s. kích động ôn hoà
  non uniform s. kích động không đều
  spherical s. kích động cầu
  stopping s. kích động chặn lại
  strong s. kích động mạnh
  two dimensional s. kích động hai chiều
  unstable s. kích động không ổn định

Các câu ví dụ:

1. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.


2. The woman died of end-stage kidney failure, septic shock and multiple organ failure and Covid-19, while the man is confirmed to die of end-stage kidney failure, sepsis, acute heart failure and Covid-19, the Ministry of Health said.


3. Former Malaysian Prime Minister Najib Razak was charged with corruption on Wednesday for allegedly accepting millions of dollars in bribe money, in a stunning fall from grace just months after his shock election defeat.


4. “Unfortunately the gangway hit an electrical cable and all five died from a massive electric shock,” Toan said.


5. Blood filtration is a standard treatment for people in critical condition including those who suffer from septic shock, multiple organ failure, and metabolic disorders.


Xem tất cả câu ví dụ về shock /ʃɔk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…