aim /eim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhắm, sự nhắm
to take aim → nhắm, nhắm, nhắm bắn
đích (để nhắm bắn)
mục đích, mục tiêu, ý định
to miss one's aim → bắn trật đích; không đạt mục đích
to attain one's aim → đạt mục đích
ngoại động từ
nhắm, nhắm, chĩa
to aim one's gun at the enemy → chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
this measure was aimed at him → biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
giáng, nện, ném
to aim a stone at somebody → ném một cục đá vào ai
to aim a blow at somebody → giáng cho ai một quả đấm
hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
to aim one's efforts at something → hướng mọi cố gắng vào việc gì
nội động từ
nhắm, nhắm
to aim at somebody → nhắm vào ai; nhắm bắn ai
nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
to aim higher → nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng
@aim
mục đích
Các câu ví dụ:
1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
2. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.
3. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.
Nghĩa của câu:27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.
4. The partnership aims to provide leading health management and wellness services to promote wellness and holistic health for tourists as well as enhance the attractiveness of Vietnams tourism market, Phu Long said in a release.
Nghĩa của câu:Hợp tác nhằm cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và quản lý sức khỏe hàng đầu nhằm nâng cao sức khỏe toàn diện và sức khỏe cho khách du lịch cũng như nâng cao sức hấp dẫn của thị trường du lịch Việt Nam, Phú Long cho biết trong một thông cáo.
5. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
Xem tất cả câu ví dụ về aim /eim/