Câu ví dụ #1
1. More than one in 10 men and one in seven women are obese.
Nghĩa của câu:Hơn 1/10 nam giới và 1/7 phụ nữ bị béo phì.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. A BMI score over 25 is overweight, over 30 is obese and over 40 is morbidly obese.
Nghĩa của câu:Chỉ số BMI trên 25 là thừa cân, trên 30 là béo phì và trên 40 là béo phì bệnh lý.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. They predicted that if these global trends continue, 18 percent of men and 21 percent of women will be obese by 2025.
Nghĩa của câu:Họ dự đoán rằng nếu những xu hướng toàn cầu này tiếp tục, 18% nam giới và 21% phụ nữ sẽ bị béo phì vào năm 2025.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. * More obese men and women now live in China and the United States than in any other country.
Nghĩa của câu:* Đàn ông và phụ nữ béo phì hiện sống ở Trung Quốc và Hoa Kỳ nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. In total, 55 million adults are morbidly obese.
Nghĩa của câu:Tổng cộng, 55 triệu người trưởng thành bị béo phì.
Xem thêm »