ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ often

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 108 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.

Nghĩa của câu:

Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Descartes is often called the Father of Modern Philosophy.

Nghĩa của câu:

Descartes thường được gọi là Cha đẻ của Triết học Hiện đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The questions and suggestions "are repeated so often that I can’t enjoy the gathering," Phuong said.

Nghĩa của câu:

Những câu hỏi và gợi ý "được lặp đi lặp lại quá thường xuyên khiến tôi không thể thích thú với buổi tụ họp", Phương nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. About two-thirds of American adults are getting "at least some of their news on social media" with two-in-ten doing so often, according to a Pew Research Center survey this week.

Nghĩa của câu:

Theo khảo sát của Trung tâm Nghiên cứu Pew tuần này, khoảng 2/3 người Mỹ trưởng thành nhận được "ít nhất một số tin tức của họ trên mạng xã hội", trong đó 2/3 người làm như vậy thường xuyên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "I freak out sometimes when I see them on the train," admitted Lakkhana Ole, a 31-year-old graphic designer from Bangkok who says she spots dolls increasingly often around the city.

Nghĩa của câu:

Lakkhana Ole, một nhà thiết kế đồ họa 31 tuổi đến từ Bangkok, thú nhận: “Đôi khi tôi phát hoảng khi nhìn thấy chúng trên tàu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…