ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ oldest

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 12 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the capital city and a popular tourist attraction.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Public display of panda cub cuteness Cake for a panda: How to celebrate your first birthday Rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.

Nghĩa của câu:

Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.

Nghĩa của câu:

Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.

Nghĩa của câu:

Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.

Nghĩa của câu:

McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Established in November 1997 in Ho Chi Minh City, Vien Thong A is the oldest retail technology chain in Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Established in 1900, Van Mon is the oldest leprosy hospital in Northern Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Despite being one of Vietnam’s oldest Catholic structures, this gothic beauty remains little known to tourists.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The two work for the Doi Tung Development Project, one of the oldest and oldest social enterprises in Thailand, employing hill tribe communities, many of whom are stateless.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The oldest microfossils previously reported were found in Western Australia and dated to 3.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…