ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ passengers

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 73 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. While the ministry approved more flights, it rejected a CAAV proposal to lift restrictions on the distance to be maintained between passengers on aircrafts.

Nghĩa của câu:

Trong khi Bộ phê duyệt nhiều chuyến bay hơn, Bộ đã từ chối đề xuất của Cục HKVN về việc dỡ bỏ các hạn chế về khoảng cách duy trì giữa các hành khách trên tàu bay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.

Nghĩa của câu:

Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.

Nghĩa của câu:

Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Noi Bai airport is undergoing scale adjustments as the number of passengers has surged past its designed capacity.

Nghĩa của câu:

Cảng hàng không Nội Bài đang tiến hành điều chỉnh quy mô do lượng hành khách tăng vượt công suất thiết kế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.

Nghĩa của câu:

Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. By 2030, the airport will have an estimated capacity of 63 million passengers and two million tons of cargo per year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2030, sân bay sẽ có công suất ước tính là 63 triệu hành khách và hai triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.

Nghĩa của câu:

Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. By 2050, the CAAV estimates the airport would serve 100 million passengers and handle five million tons of cargo each year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2050, Cục HKVN ước tính sân bay sẽ phục vụ 100 triệu lượt khách và vận chuyển 5 triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…