ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ scaffold

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.

Nghĩa của câu:

Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…