Câu ví dụ:
It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
scaffold
Ý nghĩa
@scaffold /'skæfəld/
* danh từ
- giàn (làm nhà...) ((cũng) scaffolding)
- đoạn đầu đài; sự chết chém; sự bị tử hình
* ngoại động từ
- bắc giàn (xung quanh nhà); đỡ bằng giàn