scaffold /'skæfəld/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giàn (làm nhà...) ((cũng) scaffolding)
đoạn đầu đài; sự chết chém; sự bị tử hình
ngoại động từ
bắc giàn (xung quanh nhà); đỡ bằng giàn
Các câu ví dụ:
1. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.
Nghĩa của câu:Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.
2. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.
Nghĩa của câu:“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.
3. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
Xem tất cả câu ví dụ về scaffold /'skæfəld/