ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ certain

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng certain


certain /'sə:tn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chắc, chắc chắn
to be certain of success → chắc chắn là thành công
there is no certain cure for this disease → bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn
  nào đó
a certain Mr. X → một ông X nào đó
under certain conditions → trong những điều kiện nào đó
  đôi chút, chút ít
to feel a certain reluctance → cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng
'expamle'>for certain
  chắc, chắc chắn, đích xác
=I cannot say for certain whether it will shine tomorrow → tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng không
I don't know for certain → tôi không biết chắc
to make certain of
  (xem) make

@certain
  chắc chắn, đã biết for a c. chắc chắn; to a c. tất nhiên

Các câu ví dụ:

1. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.


2. 's first Covid-19 vaccine batch of 25 million doses, 19 million would be shared through Covax to certain countries and entities in South and Central America, Asia and Africa.

Nghĩa của câu:

Lô vắc xin Covid-19 đầu tiên gồm 25 triệu liều, 19 triệu liều sẽ được chia sẻ thông qua Covax cho một số quốc gia và thực thể ở Nam và Trung Mỹ, châu Á và châu Phi.


3. The Labor Code caps overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power distribution.

Nghĩa của câu:

Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.


4. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.

Nghĩa của câu:

Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.


5. In addition, starfish are only able to withstand the sun for a certain time, so bringing them ashore is extremely dangerous for their health, he said.


Xem tất cả câu ví dụ về certain /'sə:tn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…