mediate /'mi:diit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
gián tiếp
trung gian
nội động từ
làm trung gian để điều đình
to mediate between two warring nations → làm trung gian để điều đình giữa hai nước đang đánh nhau
ngoại động từ
điều đình, hoà giải, dàn xếp
@mediate
gián tiếp, có cách quãng; trung gian
Các câu ví dụ:
1. The United States announced sanctions on two North Korean officials behind their country’s ballistic missile program on Tuesday, while Russia reiterated an offer to mediate to ease tensions between Washington and Pyongyang.
Xem tất cả câu ví dụ về mediate /'mi:diit/