ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ staff

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 74 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.

Nghĩa của câu:

Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of staff said in a statement, and came down in the East Sea, the Korean name for the Sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. staff of the Tan Son Nhat International Airport in HCMC found three pistols and four magazines in an abandoned suitcase.

Nghĩa của câu:

Nhân viên sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, TP HCM tìm thấy ba khẩu súng lục và bốn tạp chí trong một chiếc vali bị bỏ rơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Rodriguez said that procedure had become more difficult due to staff shortages at the Cuban embassy after the U.

Nghĩa của câu:

Rodriguez cho biết thủ tục đó đã trở nên khó khăn hơn do sự thiếu hụt nhân viên tại đại sứ quán Cuba sau Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. They wore masks and stood in line, obeying the Covid-19 prevention regulations announced by the authorities when their luggage was placed in the middle of an empty lot for medical staff to spray disinfectant.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. At a street party held this week for the patients of the Nise da Silveira Institute, 1,500 patients, staff and relatives dressed up in everything from tigers to harlequin costumes or pirates.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Aviation security staff discovered an aircraft life jacket in her luggage.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…