ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ tightened

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Beijing has tightened control over the city's affairs in response to high-profile calls for democracy that have increasingly turned to calls for self-determination or even full independence.

Nghĩa của câu:

Bắc Kinh đã thắt chặt kiểm soát các vấn đề của thành phố để đáp lại những lời kêu gọi cấp cao về dân chủ ngày càng chuyển sang kêu gọi quyền tự quyết hoặc thậm chí độc lập hoàn toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Although security had been tightened before the match, a group of fans still managed to sneak flares into the stadium.

Nghĩa của câu:

Dù an ninh đã được thắt chặt trước trận đấu nhưng một nhóm cổ động viên vẫn lén đốt pháo sáng vào sân vận động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. " Relaxed laws New Zealand tightened its gun laws to restrict access to semi-automatic rifles in 1992, two years after a mentally ill man shot dead 13 people in the southern town of Aramoana.

Nghĩa của câu:

“Luật pháp được nới lỏng New Zealand đã thắt chặt luật súng để hạn chế quyền sử dụng súng trường bán tự động vào năm 1992, hai năm sau khi một người đàn ông bị bệnh tâm thần bắn chết 13 người ở thị trấn Aramoana, miền nam nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. President Donald Trump tightened the screws on North Korea Friday, warning Pyongyang would "truly regret" taking any hostile action against the U.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…