Câu ví dụ:
Beijing has tightened control over the city's affairs in response to high-profile calls for democracy that have increasingly turned to calls for self-determination or even full independence.
Nghĩa của câu:Bắc Kinh đã thắt chặt kiểm soát các vấn đề của thành phố để đáp lại những lời kêu gọi cấp cao về dân chủ ngày càng chuyển sang kêu gọi quyền tự quyết hoặc thậm chí độc lập hoàn toàn.
independence
Ý nghĩa
@independence /,indi'pendəns/
* danh từ
- sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
@independence
- [tính, sự] độc lập i. in behaviour (điều khiển học) tính độc lập về dáng
- điệu; i. in variety (điều khiển học) tính độc lập về loại
- i. of axioms tính độc lập của các tiên đề
- statistic (al) i. tính độc lập thống kê